Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [6, 13] U+8CC8
賈 cổ, giá, giả
贾 jia3, jia4, gu3
  1. Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ. ◎Như: thương cổ buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương , bán ngay ở nhà gọi là cổ . ◇Tô Thức : Thương cổ tương dữ ca ư thị (Hỉ vủ đình kí ) Thương gia cùng nhau ca hát ở chợ.
  2. Mua, chuốc lấy.
  3. Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá nghĩa là giá bán, giá hàng.
  4. Lại một âm là giả. Họ Giả.

艾哈邁迪內賈德 ngải cáp mại địch nội cổ đức



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.