Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [4, 11] U+8EDF
軟 nhuyễn
软 ruan3
  1. Mềm. ◎Như: tông nhuyễn tóc mềm.
  2. Ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: nhuyễn đích chính sách chính sách mềm dẻo.
  3. Yếu ớt, ẻo lả. ◎Như: thủ cước toan nhuyễn tay chân mỏi nhừ, nhuyễn nhi vô lực yếu ớt chẳng có sức.
  4. Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ. ◎Như: tâm nhuyễn mủi lòng.
  5. Kém, xấu, tồi. ◎Như: hóa sắc nhuyễn hàng kém.
  6. Người nhu nhược, thiếu quyết đoán.
  7. Thái độ ôn hòa, mềm mỏng.
  8. Cũng viết .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.