Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [12, 16] U+907A
遺 di, dị
遗 yi2, wei4, sui2
  1. (Động) Mất, đánh rơi. ◇Hàn Phi Tử : Tề Hoàn Công ẩm tửu túy, di kì quan, sỉ chi, tam nhật bất triều , , , (Nan nhị ) Tề Hoàn Công uống rượu say, làm mất mũ của mình, xấu hổ, ba ngày không vào triều.
  2. (Động) Bỏ sót. ◇Hàn Phi Tử : Hình quá bất tị đại thần, thưởng thiện bất di thất phu , (Hữu độ ) Phạt lỗi không kiêng nể đại thần, khen thưởng không bỏ sót người thường.
  3. (Động) Để lại. ◎Như: di xú vạn niên để lại tiếng xấu muôn đời. ◇Nguyễn Trãi : Anh hùng di hận kỉ thiên niên (Quan hải ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
  4. (Động) Vứt bỏ.
  5. (Động) Bỏ đi, xa lìa. ◇Trang Tử : Hướng giả tiên sanh hình thể quật nhược cảo mộc, tự di vật li nhân nhi lập ư độc dã , (Điền Tử Phương ) Ban nãy tiên sinh hình thể trơ như gỗ khô, tựa như từ bỏ vật, xa lìa người mà đứng một mình.
  6. (Động) Quên. ◇Hiếu Kinh : Tích giả minh vương chi dĩ hiếu trị thiên hạ dã, bất cảm di tiểu quốc chi thần (Hiếu trị chương ) Xưa bậc vua sáng suốt lấy hiếu cai trị thiên hạ, không dám quên bề tôi những nước nhỏ.
  7. (Động) Bài tiết. ◎Như: di niệu 尿 đi tiểu, di xí đi đại tiện. ◇Sử Kí : Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ , , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
  8. (Động) Thặng dư, thừa ra. ◎Như: nhất lãm vô di nhìn bao quát thấy rõ khắp cả. Cũng nói là nhất lãm vô dư .
  9. (Danh) Vật rơi, vật bỏ mất. ◎Như: thập di nhặt nhạnh vật bỏ sót, bổ di bù chỗ thiếu sót. ◇Tư Mã Thiên : Thứ chi hựu bất năng thập di bộ khuyết, chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lại không biết nhặt cái bỏ sót bù chỗ thiếu, chiêu vời kẻ hiền tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn nơi hang núi.
  10. (Tính) Còn lại ◎Như: di ngôn lời để lại (của người đã mất), di sản của cải để lại.
  11. Một âm là dị. (Động) Tặng, cấp cho. ◇Sử Kí : Hán Vương diệc nhân lệnh Lương hậu dị Hạng Bá, sử thỉnh Hán Trung địa , 使 (Lưu Hầu thế gia ) Hán vương cũng nhân đó sai Lương đem tặng hậu hĩ cho Hạng Bá, nhờ Hạng Bá xin đất Hán Trung cho mình.

補遺 bổ di
遺孀 di sương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.