Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
院子


院子 viện tử
  1. Sân. ☆Tương tự: thiên tỉnh , đình viện .
  2. Trong tiểu thuyết thời xưa, viện tử chỉ người hầu, người đầy tớ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.