Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [12, 21] U+9867
顧 cố
顾 gu4
  1. (Động) Trông lại, ngoảnh lại nhìn. ◎Như: dĩ khứ nhi phục cố đã đi mà ngoảnh lại nhìn.
  2. (Động) Nhìn, ngắm, xem xét. ◎Như: tương cố nhất tiếu nhìn nhau cười, tứ cố ngắm nhìn bốn mặt, kiêm cố xem xét gồm cả.
  3. (Động) Tới thăm, bái phỏng. ◎Như: tam cố mao lư ba lần đến thăm lều tranh, huệ cố ra ơn đến thăm, uổng cố khuất mình đến thăm.
  4. (Động) Chú ý, trông nom, săn sóc. ◎Như: cố phục trông nom săn sóc, bất cố chẳng đoái hoài.
  5. (Liên) Nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì. ◇Chiến quốc sách : Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy, cố kế bất tri sở xuất nhĩ , , (Yên sách tam ) Tôi mỗi lần nghĩ (tới điều đó), thường đau xót đến xương tủy, chỉ vì suy tính chưa ra kế gì.
  6. (Liên) Mà lại, trái lại. ◇Sử Kí : Kim Tiêu Hà vị thường hữu hãn mã chi lao, đồ trì văn mặc nghị luận, bất chiến, cố phản cư thần đẳng thượng, hà dã? , , , , ? ( ) Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận, chẳng chiến đấu gì cả, mà lại giữ chức cao trên cả bọn thần, là tại sao?
  7. (Phó) Chỉ là, mà là. ◇Hậu Hán Thư : Đế phục tiếu viết: Khanh phi thích khách, cố thuyết khách nhĩ : , (Mã Viện truyện ) Vua lại cười rằng: Khanh không phải là thích khách, chỉ là thuyết khách thôi.
  8. (Danh) Họ Cố. ◎Như: Cố Khải Chi , danh họa đời Tấn.

不顧 bất cố
照顧 chiếu cố
瞻前顧後 chiêm tiền cố hậu
顧不得 cố bất đắc
顧借 cố tá
顧及 cố cập
顧復 cố phục
顧忌 cố kị
顧恤 cố tuất
顧惜 cố tích
顧托 cố thác
顧指 cố chỉ
下顧 hạ cố
光顧 quang cố
反顧 phản cố
回顧 hồi cố



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.