Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99D5
駕 giá
驾 jia4, jia1
  1. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
  2. (Động) Cưỡi. ◎Như: giá hạc tây quy 西 cưỡi hạc về tây, đằng vân giá vụ cưỡi mây.
  3. (Động) Cầm lái. ◎Như: giá khí xa lái xe, giá phi cơ lái máy bay.
  4. (Động) Điều khiển, khống chế, chế ngự. ◎Như: tràng giá viễn ngự tiết chế được cả phương xa.
  5. (Động) Tiến hành. ◎Như: trình độ trình độ tiến ngang nhau gọi là tịnh giá tề khu . Cũng có khi gọi là phương giá tề khu .
  6. (Danh) Xe cộ. ◎Như: loan giá xe vua, chỉnh giá xuất du sửa soạn xe đi chơi. Ngày xưa, vua xuất hành có chia ra đại giá pháp giá . Đại giá là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, pháp giá là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là giá. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là giá.
  7. (Danh) Ngày xưa, tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa. ◎Như: hộ giá theo phò vua, giá băng vua băng hà.
  8. (Danh) Tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. ◎Như: tạ ơn người ta đến thăm mình gọi là lao giá , ước hẹn đón người ta đến chơi gọi là túc giá .
  9. (Danh) Biệt giá một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.

案駕 án giá
駕馭 giá ngự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.