Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
idol





idol
['aidl]
danh từ
tượng thể hiện một vị thần và dùng để thờ cúng; tượng thần
(nghĩa bóng) người được sùng bái; vật được tôn sùng; thần tượng
As an only son, he is the idol of all his family
Nó là con trai duy nhất trong nhà, nên được cả nhà xem như thần tượng


/'aidl/

danh từ
tượng thần, thần tượng
(nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng
ma quỷ
(triết học) quan niệm sai lầm ((cũng) idolum)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "idol"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.