Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
indifferent




indifferent
[in'difrənt]
tính từ
(indifferent to somebody / something) lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết; không quan tâm; bàng quan
how can you be indifferent to the sufferings of starving people?
sao anh lại có thể dửng dưng trước nỗi khổ đau của những người đang chết đói?
explorers indifferent to dangers of their journey
các nhà thám hiểm không để ý đến những mối nguy hiểm trong chuyến đi của họ
trung lập, không thiên vị
to be indifferent in a dispute
đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp
bình thường, xoàng xoàng
an indifferent book/wine/meal
sách/rượu/bữa ăn xoàng
a very indifferent athlete
một vận động viên điền kinh rất bình thường
(hoá học) trung hoà, trung tính
(sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)



không phân biệt

/in'difrənt/

tính từ
lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang
to be indifferent to something thờ ơ đối với cái gì; không quan tâm tới cái gì
trung lập, không thiên vị
to be indifferent in a dispute đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp
không quan trọng, cũng vậy thôi
it's indifferent to me that... đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi
bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt
his English is indifferent tiếng Anh của cậu ta cũng xoàng xoàng
(hoá học) trung hoà, trung tính
(vật lý) phiếm định (cân bằng)
(sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)

danh từ
người lânh đạm, người thờ ơ
hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "indifferent"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.