Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
promotion




promotion
[prə'mou∫n]
danh từ
sự thăng tiến; sự thăng chức; trường hợp thăng chức
to win /gain promotion
được thăng chức, được thăng cấp
promotion prospects
những triển vọng được thăng chức
the new job is a promotion for her
công việc mới là một sự thăng tiến đối với cô ta
sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
to form a society for the promotion of science
thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học
the promotion of production
sự đẩy mạnh sản xuất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)
he's responsible for sales promotion
ông ta chịu trách nhiệm về việc quảng cáo hàng hoá
advertising is the most effective method of promotion
quảng cáo là phương pháp hữu hiệu nhất để đẩy mạnh việc bán hàng
we're doing a special promotion of our paperback list
chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi


/promotion/

danh từ
sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp
to win (obtain, gain, earn) promotion được thăng chức, được thăng cấp
sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
to form a society for the promotion of science thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học
the promotion of production sự đẩy mạnh sản xuất
sự đề xướng, sự sáng lập
sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "promotion"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.