Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
作为


[zuòwéi]
1. hành vi; hành động。所作所为;行为。
评论一个人,不但要根据他的谈吐,而且更需要根据他的作为。
bình luận một người, không những phải căn cứ vào lời nói của họ, mà còn phải căn cứ vào hành động của họ.
2. thành tích; thành tựu; có thành tích; có triển vọng。做出成绩。
有所作为
có triển vọng
3. làm nên; làm được; việc nên làm。可以做的事。
大有作为
nhiều đất dụng võ; tha hồ thi thố tài năng.
4. cho rằng; xem như; coi như。当做。
作为罢论
coi như không bàn nữa
作为无效
coi như vô hiệu quả
我把游泳作为锻炼身体的方法。
tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện thân thể.
5. với tư cách; lấy tư cách; là; làm。就人的某种身分或事物的某种性质来说。
作为一个学生,首先得把学习搞好。
với tư cách là một học sinh, trước hết phải học tốt.
作为一部词典,必须有明确的编写宗旨。
là một bộ từ điển thì phải có tôn chỉ biên tập rõ ràng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.