level
/'levl/
danh từ
ống bọt nước, ống thuỷ
mức, mực; mặt
the level of the sea mặt biển
(nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau
on a level with ngang hàng với, bằng
to rise to a highter level tiến lên một trình độ, cao hơn
to establish diplomatic relations at ambassadorial level thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ
!on the level
(thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được
to do something on the level làm gì một cách thật thà
!to find one's own level
tìm được địa vị xứng đáng
tính từ
phẳng, bằng
level ground đất bằng, mặt đất bằng phẳng
cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức
a very level race một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức
!to do one's level best
nổ lực, làm hết sức mình
!to have a level head
bình tĩnh, điềm đạm
ngoại động từ
san phẳng, san bằng
to level the ground san bằng mặt đất
to level down hạ thấp xuống cho bằng
to level to (with) the ground; to level in the dust san bằng, phá bằng
làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau
chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...)
to level a gun at (against) somebody chĩa súng vào ai
to level criticsms at (against) somebody chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình
!to level off
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) san bằng
(hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh)
|
|