Từ điển Doanh Nghiệp Anh Việt - Business Dictionary
prone
prone /prone/ tính từ úp, sấp; nằm sóng soài to fall prone ngã sấp xuống; sóng soài ngả về, thiên về, có thiên hướng về to be prone to something có ý ngả về việc gì to be prone to anger dễ giận, dễ cáu nghiêng, dốc (mặt đất...) Chuyên ngành kỹ thuật dễ bị hỏng dễ bị hư nằm sấp Lĩnh vực: y học úp sấp