Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
好歹


好歹 hảo đãi
  1. Tốt xấu, phải trái. ◇Hồng Lâu Mộng : Bằng tha chẩm ma hồ đồ, liên cá hảo đãi dã bất tri, hoàn thành cá nhân liễu , , (Đệ tam thập thất hồi) Bằng như hồ đồ, chẳng biết đâu là phải trái, thì còn ra cái con người gì.
  2. Nông nỗi nào, mệnh hệ nào (ý lo sợ cho tính mệnh). ◇Thủy hử truyện : Ca ca cứu đắc hài nhi, khước thị trùng sanh phụ mẫu. Nhược hài nhi hữu ta hảo ngạt, lão thân tính mệnh dã tiện hưu liễu , . , 便 (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Như mà) đại ca cứu được con tôi, thì thật là bằng cha mẹ đẻ ra lần nữa. Nếu con tôi có mệnh hệ nào, thì bà già này chẳng thiết sống làm chi nữa.
  3. Đừng lần lữa, chớ chần chờ. ◇Hồng Lâu Mộng : Tha nữ nhi thính thuyết, tiện hồi khứ liễu, hoàn thuyết: Ma hảo đãi khoái lai! , 便, : (Đệ thất hồi) Người con gái thấy vậy, quay về, lại nói: Mẹ về ngay nhé!
  4. Phân chia cao thấp, hơn thua. ◇Tây du kí 西: Lão tôn hoàn yêu đả khai na môn, dữ tha kiến cá hảo đãi, khủng sư phụ tại thử nghi lự phán vọng, cố tiên lai hồi cá tín tức , , , (Đệ thập cửu hồi) Lão tôn toan đánh phá cửa, quyết sống mái với nó, sợ sư phụ ở đây lo ngại mong chờ, nên hãy trở về báo tin.
  5. Tùy tiện, chẳng biết đầu đuôi, làm bừa. ◇Hồng Lâu Mộng : Dã bất tri thùy sử đích pháp tử, dã bất vấn thanh hồng tạo bạch, hảo đãi tựu đả nhân 使, , (Đệ bát thập hồi) Đã không biết ai làm cái bùa ấy, cũng không hỏi cho ra đầu đuôi đen trắng, cứ tự tiện đánh bừa ngay người ta.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.