Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
廢寢忘餐


廢寢忘餐 phế tẩm vong xan
  1. Quên ăn mất ngủ. Ý nói hết sức chuyên tâm, bận trí vào một việc gì. ◇Tây sương kí 西: Bất tư lương trà phạn, phạ đãi động đạn, hiểu dạ tương giai kì phán, phế tẩm vong xan , , , (Đệ tam bổn, Đệ nhị chiết) Không buồn nghĩ tới ăn uống, sợ chẳng cử động, đêm ngày mong đợi gặp người đẹp, bỏ ngủ quên ăn. Nhượng Tống dịch thơ: Ngồi lên nằm xuống lao đao, Nước không muốn uống, cơm nào tưởng ăn, Tin lành ngóng đợi đêm ngày, Quên ăn mất ngủ, những ngây vì tình.
  2. ☆Tương tự: tiêu y cán thực , chuyên tâm trí chí , tư tư bất quyện , dạ dĩ kế nhật .
  3. ★Tương phản: bão thực chung nhật .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.