|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
意识
| [yìshí] | | | 1. ý thức。人的头脑对于客观物质世界的反映,是感觉、思维等各种心理过程的总和,其中的思维是人类特有的反映现实的高级形式。存在决定意识,意识又反作用于存在。 | | | 2. hiểu biết; cảm thấy。觉察(常与'到'字连用)。 | | | 天还冷,看见树枝发绿才意识到已经是春天了。 | | trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi. |
|
|
|
|