| [zhāo·hu] |
| | 1. gọi; kêu。呼唤。 |
| | 远处有人招呼你。 |
| đằng kia có người gọi anh. |
| | 2. chào hỏi; thăm hỏi; chào。用语言或动作表示问候。 |
| | 乡亲们都围上来,我不知招呼谁好。 |
| bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai. |
| | 打招呼 |
| chào hỏi |
| | 3. dặn dò。吩咐;关照。 |
| | 招呼他赶快做好了送来。 |
| dặn anh ấy làm gấp cho xong rồi mang lại. |
| | 4. chăm sóc; quan tâm。照料。 |
| | 医院里对病人招呼得很周到。 |
| bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo. |
| | 5. lưu tâm; chú ý; để ý。留神。 |
| | 路上有冰,招呼滑倒了。 |
| trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã. |