Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
招呼


[zhāo·hu]
1. gọi; kêu。呼唤。
远处有人招呼你。
đằng kia có người gọi anh.
2. chào hỏi; thăm hỏi; chào。用语言或动作表示问候。
乡亲们都围上来,我不知招呼谁好。
bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
打招呼
chào hỏi
3. dặn dò。吩咐;关照。
招呼他赶快做好了送来。
dặn anh ấy làm gấp cho xong rồi mang lại.
4. chăm sóc; quan tâm。照料。
医院里对病人招呼得很周到。
bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.
5. lưu tâm; chú ý; để ý。留神。
路上有冰,招呼滑倒了。
trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.