Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 80 毋 vô [0, 4] U+6BCB
毋 vô, mưu
wu2, mou2
  1. (Phó) Không, chẳng. ◇Vương An Thạch : Hàn Thối Chi vô vi sư, kì thục năng vi sư? 退, (Thỉnh Đỗ Thuần tiên sanh nhập huyền học thư nhị ) Hàn Thối Chi (Hàn Dũ) không làm thầy, thì ai có thể làm thầy?
  2. (Phó) Chớ, đừng. ◇Luận Ngữ : Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã : , , , (Tử Hãn ) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì đừng lấy ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức chớ quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, đừng để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
  3. (Phó) Biểu thị chưa quyết đoán. ◎Như: vô nãi chắc là, chẳng phải là, tương vô chắc sẽ. ◇Liêu trai chí dị : Chỉ tửu tự ẩm, bất nhất yêu chủ nhân, vô nãi thái lận? , , (Thanh Phượng ) Có rượu ngon uống một mình, không mời chủ nhân một tiếng, chẳng phải là bủn xỉn quá ư?
  4. (Đại) Không ai, không có người nào. ◇Sử Kí : Thượng sát tông thất chư Đậu, vô như Đậu Anh hiền, nãi triệu Anh , , (Vũ An Hầu truyện ) Vua xét ở trong tôn thất và những người họ Đậu không ai có tài bằng Đậu Anh, nên mời (Đậu) Anh vào.
  5. (Động) Không có. Thông . ◇Sử Kí : Hĩnh vô mao (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Cẳng chân không có lông.
  6. (Danh) Họ .
  7. (Một âm là mưu. (Danh) Mưu đôi một thứ mũ vải đen thời xưa. Cũng viết là mưu đôi .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.