Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 83 氏 thị [1, 5] U+6C11
民 dân
min2
  1. (Danh) Người, loài người. ◎Như: quốc dân dân trong nước. ◇Thư Kinh : Dân duy bang bổn, bổn cố bang ninh , (Ngũ tử chi ca ) Dân là gốc của nước, gốc vững thì nước yên ổn.
  2. (Danh) Người của một tộc, một nước. ◎Như: Tạng dân người Tạng, Hồi dân người Hồi.
  3. (Danh) Người làm một nghề. ◎Như: nông dân người làm ruộng, ngư dân người làm nghề đánh cá.
  4. (Tính) Thuộc về đại chúng. ◎Như: dân ca ca dao dân gian, dân ngạn ngạn ngữ dân gian, dân phong phong tục dân gian, dân tình tình cảnh dân chúng.
  5. (Tính) Trong đó người dân giữ phần cơ bản, người dân là chủ thể. ◎Như: dân chủ (chế độ) trong đó người dân có quyền tham gia trực tiếp hoặc bầu cử người thay mình làm việc chính trị, điều hành việc nước.
  6. (Tính) Không phải quân sự, để dùng cho sinh hoạt dân chúng bình thường. ◎Như: dân phẩm hàng hóa dân dụng, dân hàng hàng không dân sự.

人民 nhân dân
全民公決 toàn dân công quyết
公民 công dân
國民黨 quốc dân đảng
安民 an dân
居民 cư dân
平民 bình dân
民主 dân chủ
民用 dân dụng
民眾 dân chúng
病民 bệnh dân
白民 bạch dân
眾民 chúng dân
窮民 cùng dân
貧民 bần dân
鳩民 cưu dân
使民以時 sử dân dĩ thời
化民 hóa dân
僑民 kiều dân
凡民 phàm dân
初民 sơ dân
全民 toàn dân
塗炭生民 đồ thán sinh dân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.