Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Phồn thể (Chinese Vietnamese Dictionary Traditional)



Từ phồn thể: (請)
[qíng]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 15
Hán Việt: THỈNH
1. thỉnh cầu; xin。請求。
請教。
thỉnh giáo.
請假。
xin nghỉ.
請人幫忙。
nhờ người giúp đỡ.
你可以請他給你開個書目。
bạn có thể xin anh ấy cho bạn mở một số thư mục.
2. mời。邀請;聘請。
請客。
mời khách.
請醫生。
mời bác sĩ.
請人做報告。
mời người báo cáo.
3. xin mời; kính mời (cung kính)。敬辭,用于希望對方做某事。
您請坐。
mời ngài ngồi.
請準時出席。
xin mời đến dự đúng giờ.
4. sắm đồ cúng。舊時指買香燭、紙馬、佛龕等。
Từ ghép:
請安 ; 請便 ; 請春客 ; 請假 ; 請柬 ; 請教 ; 請君入甕 ; 請客 ; 請命 ; 請求 ; 請示 ; 請帖 ; 請托 ; 請問 ; 請降 ; 請纓 ; 請援 ; 請愿 ; 請罪



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.