Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+8FFD
追 truy, đôi
zhui1, dui1, tui1
  1. Đuổi theo. ◎Như: truy tung theo hút, theo vết chân mà đuổi.
  2. Kịp. ◎Như: Luận Ngữ nói lai giả do khả truy sau đây còn có thể theo kịp.
  3. Đoái lại sự đã qua. ◎Như: truy niệm nhớ lại sự trước, truy điệu nhớ lại lối cũ mà xót xa.
  4. Tiễn theo.
  5. Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu ).

窮寇莫追 cùng khấu mạc truy
追趕 truy cản



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.