Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9011
逑 cầu
qiu2
  1. Lứa đôi. ◎Như: ◇Thi Kinh : có câu quân tử hảo cầu đôi tốt của người quân tử, vợ hiền của người quân tử.
  2. Tích góp, vơ vét.

好逑 hảo cầu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.