|  wise 
  
 
 
 
 
  wise |  | [waiz] |  |  | tính từ |  |  |  | khôn ngoan, sáng suốt, có sự suy xét đúng, cho thấy sự suy xét đúng |  |  |  | a wise choice |  |  | sự lựa chọn sáng suốt |  |  |  | a wise decision |  |  | sự quyết định sáng suốt |  |  |  | uyên thâm, thông thái, hiểu biết nhiều |  |  |  | a wise man |  |  | một người uyên bác |  |  |  | có kinh nghiệm, từng trải, hiểu biết, lịch duyệt |  |  |  | to grow wiser |  |  | có nhiều kinh nghiệm hơn |  |  |  | with a wise wink of the eye |  |  | với cái nháy mắt hiểu biết |  |  |  | to get wise to |  |  | hiểu, nhận thức được |  |  |  | thông thạo |  |  |  | to look wise |  |  | có vẻ thông thạo |  |  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay |  |  |  | wise guy |  |  | người có tài xoay sở |  |  |  | to be wise after the event |  |  |  | giải thích cái gì sau khi nó xảy ra rồi (chứ không dự đoán được); nói sau |  |  |  | to be/get wise to something/somebody |  |  |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) biết tỏng, hiểu |  |  |  | to put somebody wise (to something) |  |  |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) báo cho ai hay cái gì |  |  |  | as wise as an owl |  |  |  | khôn như ranh, tinh khôn |  |  | nội động từ |  |  |  | (+ up) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) mách bảo |  |  |  | It's about time he wished up to the fact that people think his behaviour is ridiculous |  |  | đã đến lúc nó cần được mách bảo cho biết là mọi người đều cho rằng cách cư xử của nó là lố bịch |  |  |  | tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hơn |  |  | ngoại động từ |  |  |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) mách bảo |  |  | danh từ |  |  |  | (từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối, hành vi, mức độ |  |  |  | in solemn wise |  |  | một cách long trọng |  |  |  | in any wise |  |  | dù bằng cách nào |  |  |  | in no wise |  |  | không có cách nào | 
 
 
  /waiz/ 
 
  tính từ 
  khôn, khôn ngoan 
  có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt 
  to grow wiser  có nhiều kinh nghiệm hn 
  with a wise wink of the eye  với cái nháy mắt hiểu biết 
  to get wise to  hiểu, nhận thức được 
  he came away none the wiser (as wise as he went)  no cũng chẳng biết gì hn trước 
  thông thạo 
  to look wise  có vẻ thông thạo 
  uyên bác 
  a wise man  một người uyên bán 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay 
  wise guy  người tài xoay !to put wise 
  (xem) put !where ignorance is bliss, 'tis folly to be wise 
  (xem) ignorance !wise after the event 
  khôn ra thì chậm mất rồi 
 
  nội động từ 
  (  up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn 
  tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn 
 
  danh từ 
  (từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối 
  in solemn wise  một cách long trọng 
  in any wise  dù bằng cách nào 
  in no wise  không có cách nào 
 
 |  |