 | ['æbsəns] |
 | danh từ |
| |  | (absence from something) sự không có mặt ở nơi nào đó |
| |  | his repeated absence from school is worrying |
| | việc nó liên tiếp vắng mặt ở trường là rất đáng ngại |
| |  | it happened in/during your absence |
| | việc đó xảy ra khi bạn vắng mặt |
| |  | in the absence of the manager, I'll be in charge |
| | trong khi ông giám đốc vắng mặt, tôi sẽ đảm nhận công việc |
| |  | absence without leave |
| | sự vắng mặt không xin phép |
| |  | cơ hội hoặc thời gian ở xa |
| |  | numerous absences from work |
| | nhiều lần vắng mặt ở cơ quan |
| |  | throughout his long absence |
| | suốt thời gian dài ông ấy vắng mặt |
| |  | after an absence of three months |
| | sau một thời gian vắng mặt ba tháng |
| |  | sự thiếu, sự không có |
| |  | to carry out production in the absence of necessary machines |
| | sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết |
| |  | absence of mind |
| | sự lơ đãng; sự đãng trí |
| |  | the absence of definite proof |
| | sự thiếu chứng cứ xác định |
| |  | leave of absence |
| |  | xem leave |