 | [ə'kweintəns] |
 | danh từ |
|  | (acquaintance with somebody / something) sự hiểu biết sơ sài về ai/cái gì |
|  | he has some little acquaintance with the Japanese language |
| anh ta có biết chút ít tiếng Nhật |
|  | to make the acquaintance of somebody; to make somebody's acquaintance |
| bắt đầu biết ai; làm quen với ai |
|  | người mà ta biết nhưng không phải bạn thân; người quen |
|  | an old acquaintance |
| một người quen cũ |
|  | a man of many acquaintances |
| một người quen biết nhiều |
|  | he has a wide circle of acquaintances |
| anh ta quen biết rộng rãi |
|  | to have a nodding acquaintance with somebody |
|  | xem nod |
|  | to drop an acquaintance |
|  | bỏ rơi một người quen, lờ một người quen |
|  | to scrape an acquaintance with somebody |
|  | cố làm quen bằng được với ai |
|  | speaking acquaintance |
|  | (xem) speaking |
|  | to strike up an acquaintance |
|  | (xem) strike |
|  | on further acquaintance |
|  | khi đã biết một thời gian lâu hơn |
|  | her attitude was unpleasant at first, but she improved on further acquaintance |
| thái độ của cô ta lúc đầu dễ gây khó chịu, nhưng tiếp xúc thêm thì thấy cô ta khá hơn |