altogether
altogether | [,ɔ:ltə'geðə] | | phó từ | | | hoàn toàn, đầy đủ | | | they are not altogether pleased with this piece of news | | họ không hoàn toàn vui mừng với tin này | | | I don't altogether agree with you | | tôi không hoàn toàn nhất trí với anh | | | nhìn chung, nói chung | | | I love her and she also loves me. Altogether we love each other | | tôi yêu cô ta và cô ta cũng yêu tôi. Nói chung, chúng tôi yêu nhau | | | The weather was bad and the food dreadful. Altogether the holiday was very disppointing | | thời tiết xấu, thức ăn tồi tệ. Nói chung là cái ngày nghỉ này rất chán | | | cả thảy, tất cả | | | How much altogether? | | bao nhiểu cả thảy? | | danh từ | | | in the altogether | | | không có quần áo che thân; trần truồng |
/,ɔ:ltə'geðə/
phó từ hoàn toàn, hầu nhìn chung, nói chung; nhìn toàn bộ taken altogether nhìn chung, đại thể cả thảy, tất cả How much altogether? bao nhiểu cả thảy?
danh từ (an altogether) toàn thể, toàn bộ (the altogether) (thông tục) người mẫu khoả thân (để vẽ...); người trần truồng in the altogether để trần truồng (làm mẫu vẽ, nặn...)
|
|