Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
behalf




behalf
[bi'hɑ:f]
thành ngữ
on/in behalf of somebody; on/in somebody's behalf
vơi tư cách là đại diện hoặc người phát ngôn của ai; vì lợi ích của ai; nhân danh
On behalf of my family and myself, I thank you very much
Thay mặt cho gia đình tôi và cá nhân tôi, xin cám ơn các ông rất nhiều
He is not present, so I shall accept the prize on his behalf
Ông ấy vằng mặt, nên tôi sẽ thay mặt ông ấy nhận giải
The legal guardian must act on behalf of the child
Người giám hộ phải hành động vì lợi ích của đứa trẻ
Don't be uneasy on my behalf
Đừng băn khoăn về phần tôi


/bi:hɑ:f/

danh từ
on (in) behalf of thay mặt cho, nhân danh
on behalf of my friends thay mặt cho các bạn tôi, nhân danh cho các bạn tôi
on my behalf nhân danh cá nhân tôi

Related search result for "behalf"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.