 | [bi'haindhænd] |
 | tính từ |
|  | muộn, chậm; sau những người khác |
|  | to be behindhand with his payments |
| chậm trễ trong việc thanh toán |
|  | to get behindhand in one's work |
| chậm trễ trong công việc |
|  | he's never behindhand in offering advice |
| ông ta bao giờ cũng sốt sắng khuyên bảo |
|  | thiếu; kém |
|  | not to be behindhand with anybody in enthusiasm |
| nhiệt tình không thua kém ai |