Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
best-selling




tính từ
bán được nhiều, bán chạy, rất được ưa chuộng



best-selling
['best'seliη]
tính từ
bán được nhiều, bán chạy, rất được ưa chuộng
a best-selling weekly
một tờ tuần báo bán rất chạy


Related search result for "best-selling"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.