captain
captain | ['kæptin] | | danh từ | | | người phụ trách một chiếc tàu hoặc máy bay dân sự; hạm trưởng; phi trưởng | | | sĩ quan giữa cấp trung úy và cấp thiếu tá; đại úy | | | sĩ quan giữa cấp đô đốc và trung tá hải quân Anh; đại tá hải quân | | | (thể dục,thể thao) đội trưởng | | | captain of a football team | | đội trưởng đội banh | | động từ | | | làm đội trưởng (của một đội banh...) |
/'kæptin/
danh từ người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh tướng lão luyện; nhà chiến lược (quân sự) đại uý (hàng hải) thuyền trưởng, hạm trưởng (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân (ngôn ngữ nhà trường) trường lớp (ngành mỏ) trưởng kíp (hàng không) phi công
|
|