cash
cash | [kæ∫] | | danh từ (không có số nhiều) | | | tiền, tiền mặt | | | I have no cash with me | | tôi không có tiền mặt | | | cash and carry | | | cách mua sắm mà theo đó, người mua tự lấy hàng đi sau khi trả tiền mặt | | | to be in cash | | | có tiền | | | to be out of cash | | | không có tiền, cạn tiền | | | to be rolling in cash | | | tiền nhiều như nước | | | to be short of cash | | | thiếu tiền | | | cash down | | | (xem) down | | | cash on delivery (C. O. D.) | | | trả tiền lúc nhận hàng; lĩnh hoá giao ngân | | | for prompt cash | | | (xem) prompt | | | ready cash | | | tiền mặt | | | sold for cash | | | bán lấy tiền mặt | | ngoại động từ | | | trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt | | | to cash in | | | gởi tiền ở ngân hàng | | | (thông tục) chết | | | to cash in on | | | kiếm chác được ở |
(toán kinh tế) tiền mặt
/kæʃ/
danh từ (không có số nhiều) tiền, tiền mặt I have no cash with me tôi không có tiền mặt !to be in cash có tiền !to be out of cash không có tiền, cạn tiền !to be rolling in cash tiền nhiều như nước !to be short of cash thiếu tiền !cash down (xem) down !cash on delivery ((viết tắt) C.O.D) trả tiền lúc nhận hàng !for prompt cash (xem) prompt !ready cash tiền mặt !sold for cash bán lấy tiền mặt
ngoại động từ trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt !to cash in gởi tiền ở ngân hàng (thông tục) chết !to cash in on kiếm chác được ở
|
|