có thể bắt tội, có thể buộc tội; có thể tố cáo được
(Tech) được tính tiền/cước; có thể nạp điện
/'tʃɑ:dʤəbl/
tính từ lấy vào, ăn vào, tính vào sum chargeable to a reserve món tiền lấy vào khoảng dự trữ this is chargeable to the account of... món này tính vào khoản... phải chịu, phải chịu phí tổn; phải nuôi nấng repairs chargeable on the owner tiền sửa do chủ phải chịu bắt phải chịu (một thứ thuế) có thể bắt tội, có thể buộc tội; có thể tố cáo được