| [kən'di∫n] |
| danh từ |
| | điều kiện |
| | you may shut the doors on (upon) condition that nobody smokes in the room |
| anh có thể đóng cửa với điều kiện không ai hút thuốc trong phòng |
| | you must on no condition solicit money from her |
| tuyệt đối anh không được vòi tiền của cô ta |
| | one of the major conditions of the job is that you must speak French fluently |
| một trong những điều kiện quan trọng của công việc là anh phải nói tiếng Pháp lưu loát |
| | the terms and conditions of a contract of sale |
| các điều khoản và điều kiện của hợp đồng mua bán |
| | (số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế |
| | under the present conditions; under existing conditions |
| trong hoàn cảnh hiện tại |
| | favourable conditions |
| hoàn cảnh thuận lợi |
| | poor working conditions |
| điều kiện làm việc tồi tệ |
| | địa vị, thân phận |
| | the human condition |
| thân phận con người |
| | the condition of slavery |
| thân phận nô lệ |
| | a man of condition |
| người có địa vị |
| | people of all conditions/of every condition |
| những người thuộc mọi tầng lớp trong xã hội |
| | trạng thái, tình trạng |
| | eggs arrived in good/poor condition |
| trứng về còn tốt/xấu |
| | his bicycle is in rusty condition |
| xe đạp của nó đang ở tình trạng rỉ nát |
| | the ship is not in a condition/is in no condition to make a long voyage |
| chiếc tàu không đủ điều kiện đi xa |
| | in excellent condition; out of condition |
| khoẻ mạnh, sung sức (người); không khoẻ mạnh |
| | bệnh; căn bệnh |
| | what is the treatment for this condition? |
| cách điều trị bệnh này ra sao? |
| | a heart/liver condition |
| bệnh tim/gan |
| | (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi vớt |
| | to change one's condition |
| | lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình |
| ngoại động từ |
| | có tác động quan trọng quan trọng đối với ai/cái gì; quy định |
| | environment conditions an animal's development |
| môi trường quy định sự phát triển của một động vật |
| | the size of the carpet is conditioned by the area of the room |
| bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng |
| | (to condition somebody / something to something / to do something) huấn luyện cho ai/cái gì quen với cái gì |
| | it didn't take them long to become conditioned to the new environment |
| chẳng bao lâu họ đã quen với môi trường mới |
| | animals can be conditioned to expect food at certain times |
| có thể huấn luyện cho thú biết chờ ăn vào những giờ giấc nhất định |
| | đưa cái gì vào tình trạng thích hợp hoặc mong muốn để sử dụng |
| | leather conditioned by a special process |
| da được thuộc bằng mộtquy trình đặc biệt |
| | a lotion that conditions the skin |
| một chất nước thơm dưỡng da |