confinement
confinement | [kən'fainmənt] | | danh từ | | | sự giam cầm, sự giam hãm | | | to be placed in confinement | | bị giam cầm | | | close/solitary confinement | | sự giam riêng một mình; sự biệt giam | | | thời gian mà một đứa trẻ được sinh ra | | | her confinement was approaching | | cô ấy sắp sinh con | | | sự sinh nở; sự đẻ | | | the doctor has been called to a home confinement | | bác sĩ được mời đến đỡ đẻ tại nhà |
(Tech) hạn chế
/kən'fainmənt/
danh từ sự giam, sự giam hãm to be placed in confinement bị giam close (solitary) confinement sự giam riêng, sự giam xà lim sự hạn chế sự ở cữ, sự đẻ to be in confinement ở cữ, đẻ
|
|