| ['kɔntekst] |
| danh từ |
| | (văn học) văn cảnh; ngữ cảnh |
| | Can you guess the meaning of this phrase from the context? |
| Anh có đoán được nghĩa của cụm từ này qua ngữ cảnh hay không? |
| | Don't quote my words out of context |
| Đừng tách trích dẫn những từ ngữ của tôi mà tách chúng ra khỏi ngữ cảnh |
| | tình huống mà trong đó cái gì đang xảy ra hoặc phải được suy xét; bối cảnh |
| | In the context of the present economic crisis |
| Trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế hiện nay |