|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
cupboard
cupboard
cupboard Things are stored in cupboards. | ['kʌpbəd] | | danh từ | | | bộ giá đỡ có một hoặc nhiều cửa ở phía mặt (hoặc xây chìm vào tường) để đựng thức ăn, quần áo, đĩa; tủ ly | | | a kitchen cupboard | | tủ đựng đồ ăn, tủ nhà bếp, chạn | | | airing cupboard | | tủ hong quần áo (để làm khô quần áo) | | | they ask for more funds, but the cupboard is bare | | họ đề nghị thêm tiền, nhưng tủ hiện nay trống trơn | | | not enough cupboard space | | không đủ chỗ kê tủ | | | cupboard love | | | tình cảm được thể hiện (nhất là của trẻ con) để có được cái gì; tình cảm vờ vịt | | | it's only cupboard love; he wants some sweets! | | đó chỉ là tình cảm vờ vịt thôi, nó muốn ăn kẹo đấy! | | | to cry cupboard | | | kêu đói, thấy đói, thấy kiến bò bụng ((thường) + belly, inside, stomach) | | | my inside cries cupboard | | tôi đã thấy kiến bò bụng | | | skeleton in the cupboard | | | (xem) skeleton |
/'kʌpbəd/ danh từ tủ (có ngăn), tủ búp phê a kitchen cupboard tủ đựng đồ ăn, tủ nhà bếp a clothes cupboard tủ đựng quần áo !cupboard love mối tình vờ vịt (vì lợi) !to cry cupboard kêu đói, thấy đói, thấy kiến bò bụng ((thường) belly, inside, stomach) my inside cries cupboard tôi đã thấy kiến bò bụng !skeleton in the cupboard (xem) skeleton
|
|
Related search result for "cupboard"
-
Words contain "cupboard" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chạn tủ chè
|
|