| [dis'kre∫n] |
| danh từ |
| | sự tự do làm theo ý mình |
| | don't keep asking me what to do; use your own discretion |
| đừng hỏi tôi mãi phải làm gì; anh hãy tự mình quyết định lấy |
| | at somebody's discretion |
| theo ý muốn của ai |
| | a supplementary grant may be awarded at the discretion of the committee |
| theo ý của ủy ban, có thể cấp thêm một khoản tài trợ nữa |
| | sự thận trọng; sự suy xét chín chắn |
| | To act with discretion |
| hành động một cách thận trọng |
| | This is a secret, but I know I can count on your discretion |
| Đây là một điều bí mật, nhưng tôi biết rằng tôi có thể tin vào tính thận trọng của anh |
| | years of discretion; age of discretion |
| tuổi lớn khôn, tuổi biết suy xét (ở Anh 14 tuổi) |
| | discretion is the better part of valour |
| | liều lĩnh đúng chỗ thì mới đáng liều lĩnh |