equipment
equipment | [i'kwipmənt] | | danh từ | | | sự trang bị | | | đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một nhà máy...) | | | electrical equipment | | thiết bị điện | | | control equipment | | thiết bị điều khiển | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những phương tiện vận tải (khác với các loại tài sản khác trong ngành vận tải) |
trang bị, dụng cụ, thiết bị, máy móc audio e. thiết bị âm thanh automatic control e. máy móc điều khiển tự động dislay e. máy báo hiệu electric e. trang bị điện industrial e. trang bị công nghiệp input e. thiết bị vào interconnecting e. thiết bị nối metering e. dụng cụ đo lường peripheral e. thiết bị ngoài production run e. trang bị sản xuất hàng loạt punched card e. (máy tính) thiết bị để đục lỗ bìa
/i'kwipmənt/
danh từ sự trang bị đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một nhà máy...) electrical equipment thiết bị điện control equipment thiết bị điều khiển (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những phương tiện vận tải để phân biệt với các loại tài sản khác trong ngành vận tải)
|
|