(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tỏ ra bền bỉ, dẻo dai; tỏ ra có sức chịu đựng
chịu đựng (gánh vác) mọi sự khó khăn không ta thán
ngoại động từ
đánh (cá) bằng lao mấu
(từ lóng) bịp, lừa bịp
/gæf/
danh từ (từ lóng) to blow the gaff để lộ âm mưu; tiết lộ bí mật
danh từ (từ lóng) nơi giải trí công cộng rạp hát rẻ tiền ((thường) penny gaff)
danh từ lao mấu (để đánh cá lớn) !to give somebody the gaff đối xử với ai một cách cục cằn thô bạo phê bình chỉ trích ai gay gắt !to stand the gaff (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tỏ ra bền bỉ, dẻo dai; tỏ ra có sức chịu đựng chịu đựng (gánh vác) mọi sự khó khăn không ta thán
ngoại động từ đánh (cá) bằng lao mấu (từ lóng) bịp, lừa bịp