![](img/dict/02C013DD.png) | [,dʒenə'ræliti] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lời nói chung chung, nhất là không rõ ràng và không cụ thể; cái chung chung; tính tổng quát |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To speak in generalities |
| Nói toàn những điều chung chung |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Unfortunately, the treaty is full of generalities and fails to get down to specifics |
| Xui là hiệp ước toàn những điều chung chung và chẳng đi đến cái gì cụ thể cả |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To come down from generalities to particulars |
| Thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tính phổ biến; đặc tính tổng quát |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | A rule of great generality |
| Một quy luật rất phổ biến |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | phần đông; đa số |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The generality of children are fond of chocolate |
| Đa số trẻ em đều thích sôcôla |