Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
generality




generality
[,dʒenə'ræliti]
danh từ
lời nói chung chung, nhất là không rõ ràng và không cụ thể; cái chung chung; tính tổng quát
To speak in generalities
Nói toàn những điều chung chung
Unfortunately, the treaty is full of generalities and fails to get down to specifics
Xui là hiệp ước toàn những điều chung chung và chẳng đi đến cái gì cụ thể cả
To come down from generalities to particulars
Thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể
tính phổ biến; đặc tính tổng quát
A rule of great generality
Một quy luật rất phổ biến
phần đông; đa số
The generality of children are fond of chocolate
Đa số trẻ em đều thích sôcôla


/,dʤenə'ræliti/

danh từ
nguyên tắc chung chung; cái chung chung; tính tổng quát; tính đại cương !to come down from generalities to particulars
thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể
tính phổ biến
a rule of great generality một quy luật rất phổ biến
tính mập mờ
phần lớn, phần đông, đa số

▼ Từ liên quan / Related words

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.