| [,dʒenə'ræliti] |
| danh từ |
| | lời nói chung chung, nhất là không rõ ràng và không cụ thể; cái chung chung; tính tổng quát |
| | To speak in generalities |
| Nói toàn những điều chung chung |
| | Unfortunately, the treaty is full of generalities and fails to get down to specifics |
| Xui là hiệp ước toàn những điều chung chung và chẳng đi đến cái gì cụ thể cả |
| | To come down from generalities to particulars |
| Thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể |
| | tính phổ biến; đặc tính tổng quát |
| | A rule of great generality |
| Một quy luật rất phổ biến |
| | phần đông; đa số |
| | The generality of children are fond of chocolate |
| Đa số trẻ em đều thích sôcôla |