holy 
holy | ['houli] |  | tính từ | |  | liên quan đến thần thánh hoặc tôn giáo; linh thiêng | |  | the Holy Bible/Scriptures | | kinh thánh | |  | holy water | | nước thánh | |  | holy ground | | đất thánh | |  | a holy war | | chiến tranh thần thánh | |  | sùng đạo, mộ đạo | |  | a holy man | | một người sùng đạo | |  | thánh; trong sạch | |  | to live a holy life | | sống trong sạch | |  | a holy terror | |  | người đáng sợ | |  | đứa bé quấy rầy |  | danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) | |  | cái linh thiêng, vật linh thiêng | |  | nơi linh thiêng; đất thánh |
/'houli/
tính từ
thần thánh; linh thiêng holy water nước thánh
Holy Writ kinh thánh a holy war một cuộc chiến tranh thần thánh
sùng đạo, mộ đạo a holy man một người sùng đạo
thánh; trong sạch to live a holy life sống trong sạch !a holy terror
người đáng sợ
đứa bé quấy rầy
danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
cái linh thiêng, vật linh thiêng
nơi linh thiêng; đất thánh
|
|