thực phẩm trong trẻo (có hương vị trái cây) bằng chất lỏng đông lại với giêlatin, thường làm trong một cái khuôn, khi di động thì lung lay; nước quả nấu đông; thạch
can I have some more jelly, please?
cho tôi xin một ít thạch nữa nhé?
a jelly mould
một cái khuôn thạch
all the strawberry jellies had been eaten
tất cả nước dâu nấu đông đều được ăn hết
she went into the interview room, her legs shaking like jelly
cô ta bước vào phòng thi vấn đáp, hai chân run lẩy bẩy (sợ quá đi không vững)
thức ăn thơm ngon làm bằng nước thịt ép và giêlatin; nước thịt đông
mứt làm bằng nước ép trái cây và đường cô đặc
blackcurrant jelly
mứt dâu tím
chất giống như thạch
petroleum jelly
nhớt
to beat to a jelly
đánh cho nhừ tử
động từ
như jellify
/'dʤeli/ (jell) /dʤel/
danh từ thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch !to beat to a jelly đánh cho nhừ tử
động từ (jellify) /'dʤelifai/ đông lại; làm cho đông lại