limit
limit | ['limit] | | danh từ | | | giới hạn, ranh giới, hạn định | | | there is no limit to his impudence | | sự hỗn xược của nó thật không còn giới hạn nào | | | speed limit | | tốc độ tối đa quy định cho xe cộ | | | (thông tục) (the limit) người quá quắc; điều quá quắc | | | You really are the (absolute) limit | | Anh (chị) thật là quá quắt! | | | off limits | | | ngoài giới hạn, ngoài phạm vi đã được quy định | | | the sky's the limit | | | without limit | | | tha hồ, bao nhiêu cũng được, không có giới hạn | | | within limit | | | trong hạn định, trong phạm vi quy định | | ngoại động từ | | | giới hạn, hạn chế | | | to limit the number of winners | | hạn chế số người thắng cuộc |
giới hạn, cận // hạn chế; giới hạn l. approached from the left tiến dần tới giới hạn về bên trái; l. approached from the right tiến dần tới giới hạn về bên phải; at the l. ở giới hạn; l. in the mean giới hạn trung bình; l.s on an integral giới hạn tích phân; to place an upper l. on xác định giới hạn trên; to set a l. xác định giới hạn; to tend to a l. tiến tới giới hạn l. of error giới hạn sai số l. of funtion giới hạn của hàm l. of integration (giải tích) cận lấy tích phân l. of proportionality giới hạn tỷ lệ l. of sequence giới hạn dãy action l.s giới hạn tác dụng complete l. (giải tích) giới hạn đầy đủ, giới hạn trên confidence l. (thống kê) giới hạn tin cậy control l.s giới hạn kiểm tra direct l. (đại số) giới hạn trực tiếp elastic l. giới hạn đàn hồi fiducial (thống kê) giới hạn tin cậy functional l. giới hạn hàm inconsistent l. giới hạn không nhất quán inverse l. (đại số) giới hạn ngược least l. giới hạn bé nhất left-hand l. giới hạn bên trái lower l. giới hạn dưới plastic l. giới hạn dẻo probability l. (thống kê) giới hạn xác suất projective l. giới hạn xạ ảnh, giới hạn xạ ngược repéted l.s giới hạn lặp right-hand l. giới hạn bên phải superior l. giới hạn trên tolerance l. (thống kê) giới hạn cho phép, giới hạn chấp nhận được upper l. giới hạn trên, cận trên upper control l. (thống kê) cận kiểm tra trên yied l. giới hạn dão, điểm dão
/'limit/
danh từ giới hạn, hạn độ there is no limit to his impudence] sự hỗn xược của nó thật không còn giới hạn nào (thông tục) (the limit) người quá quắc; điều quá quắc really you are the limit anh (chị) thật là quá quắt
ngoại động từ giới hạn, hạn chế làm giới hạn cho
|
|