macro
macro | ['mækrou] | | tiền tố | | | to, lớn | | | macromolecule | | phân tử lớn | | | macrocephalic | | to đầu | | | vĩ mô | | | macrocosm | | thế giới vĩ mô | | | macroeconomics | | kinh tế vĩ mô | | danh từ | | | (tin học) một lệnh riêng lẻ bằng ngôn ngữ lập trình mà kết quả là một chuỗi lệnh bằng ngôn ngữ máy tính; macrô |
lớn, khổng lồ (về kích thước, khả năng...)
danh từ một lệnh đơn độc, dùng trong chương trình máy tính, thay thế cho một chuỗi các lệnh hoặc phím gõ
|
|