|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
occurrence
danh từ sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra an everyday occurrence chuyện xảy ra hằng ngày sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn) an occurrence idea một ý nghĩ vừa loé lên to be of frequent/common/rare occurrence thường, hiếm xảy ra (hoặc diễn ra) riots are of frequent occurrence in this province những vụ náo loạn thường xảy ra ở tỉnh này
occurrence | [ə'kʌrəns] | | danh từ | | | sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra | | | an everyday occurrence | | chuyện xảy ra hằng ngày | | | sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn) | | | an occurrence idea | | một ý nghĩ vừa loé lên | | | to be of frequent/common/rare occurrence | | | thường, hiếm xảy ra (hoặc diễn ra) | | | riots are of frequent occurrence in this province | | những vụ náo loạn thường xảy ra ở tỉnh này |
|
|
|
|