![](img/dict/02C013DD.png) | ['pænik] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thực vật học) cây tắc |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự hoảng loạn, sự kinh hoàng; sự hoang mang, hốt hoảng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be in a (state of) panic about something |
| hoảng sợ vì chuyện gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I got into a panic when I found the door was locked |
| thấy cửa khoá, tôi đâm ra hoang mang |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | there was (an) immediate panic when the alarm sounded |
| sự hoang mang lập tưc trỗi dậy khi chuộng báo động vang lên |
| ![](img/dict/809C2811.png) | panic stations |
| ![](img/dict/633CF640.png) | tình trạng hoảng hốt, sợ hãi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it was panic stations when the police arrived to search the building |
| đã xảy ra tình trạng hoảng hốt khi cảnh sát đến khám xét toà nhà |
![](img/dict/46E762FB.png) | động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (làm cho một người hoặc một con vật) hoảng sợ; (làm cho một người hoặc một con vật) hoang mang sợ hãi |