| [foun] |
| Cách viết khác: |
| telephone |
| ['telifoun] |
| danh từ |
| | (thông tục) điện thoại, dây nói |
| | to tell somebody something/order something over the phone |
| bảo ai làm gì/ra lệnh gì qua điện thoại |
| | the phone is ringing |
| chuông điện thoại đang reo |
| | communicating by phone |
| liên lạc bằng điện thoại |
| | to make a phone call |
| gọi điện thoại |
| | to be on the phone |
| | đang nói chuyện điện thoại |
| | có một cú điện thoại (về một người, một công việc..) |
| | You can't see her now - she's on the phone |
| Anh không thể gặp chị ấy bây giờ - chị ấy đang nói chuyện điện thoại |
| | They've been on the phone for an hour |
| Họ điện thoại cho nhau đã được một tiếng đồng hồ |
| | Are you on the phone yet? |
| Anh có điện thoại gọi đến chưa? |
| động từ |
| | gọi điện thoại cho ai |
| | did anybody phone? |
| có ai gọi điện thoại không? |
| | I'll phone them up now |
| tôi sẽ gọi điện thoại cho họ ngay bây giờ |
| | (+ in) gọi điện thoại đến (nhất là chỗ làm việc) |
| | to phone in sick |
| gọi điện thoại báo ốm |