pope 
pope | [poup] |  | danh từ | |  | Giáo hoàng; giáo trưởng | |  | (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm, người cố chấp | |  | pope's eye | |  | nhân mỡ béo ở đùi cừu | |  | pope's head | |  | chổi tròn cán dài | |  | pope's nose | |  | như nose |  | danh từ (như) poop | |  | bẹn, vùng bẹn | |  | to take someone's pope | | đánh vào bẹn ai |  | ngoại động từ (như) poop | |  | đánh vào bẹn (ai) |
/poup/
danh từ
giáo hoàng
giáo trưởng
(nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm !pope's eye
nhân mỡ béo ở đùi cừu !pope's head
chổi tròn cán dài !pope's nose
(xem) nose
danh từ ((cũng) poop)
bẹn, vùng bẹn to take someone's pope đánh vào bẹn ai
ngoại động từ ((cũng) poop)
đánh vào bẹn (ai)
|
|