| ['ri:znəbl] |
| tính từ |
| | có lý, hợp lý |
| | a reasonable proposal |
| một đề nghị hợp lý |
| | a reasonable attitude/conclusion |
| một thái độ/kết luận hợp lý |
| | a reasonable suspicion/fear/belief |
| sự nghi ngờ/nỗi sợ hãi/lòng tin có lý |
| | it was not reasonable to expect a child to understand sarcasm |
| thật là vô lý khi chờ đợi một đứa bé hiểu được lời chế nhạo |
| | biết lẽ phải, biết điều |
| | no reasonable person could refuse |
| không có người biết điều nào lại có thể từ chối |
| | she's perfectly reasonable in her demands |
| cô ta rất biết điều trong những yêu cầu của mình |
| | vừa phải; phải chăng |
| | a reasonable fee/offer/claim |
| tiền thù lao/giá chào/yêu sách vừa phải |
| | ten pounds for a good dictionary seems reasonable enough |
| mười pao cho một quyển tự điển hay xem ra cũng phải chăng |
| | a reasonable price |
| giá phải chăng |
| | (từ hiếm,nghĩa hiếm) chấp nhận được; trung bình; vừa phải |
| | reasonable weather/health/food |
| thời tiết/sức khoẻ/thức ăn vừa phải |