 | [ri'sep∫n] |
 | danh từ |
|  | sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh |
|  | sự tiếp nhận, sự kết nạp (vào một tổ chức nào...) |
|  | to be honoured by reception into the Academy |
| được vinh dự tiếp nhận vào viện hàn lâm |
|  | sự đón tiếp |
|  | to give someone a warm reception |
| tiếp đón ai niềm nở |
|  | the play met with a warm reception |
| vở kịch được nhiệt liệt hoan nghênh |
|  | sự tiếp nhận; tiệc chiêu đãi |
|  | to give a reception |
| tổ chức chiêu đãi |
|  | (kỹ thuật), (rađiô) sự thu; phép thu |
|  | shortdistance reception |
| sự thu tầm gần |
|  | sự tiếp thu (tư tưởng...) |
|  | to have a great faculty of reception |
| có khả năng tiếp thu lớn |