 | [ri'lei∫n∫ip] |
 | danh từ |
| |  | (relationship between A and B; of A to / with B) mối quan hệ, mối liên hệ |
| |  | the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism |
| | quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản |
| |  | a purely business relationship |
| | mối quan hệ kinh doanh đơn thuần |
| |  | the author had a good working relationship with his editor |
| | tác giả có mối quan hệ làm việc tốt với nhà xuất bản |
| |  | tình thân thuộc, tình họ hàng |
| |  | the relationship by blood |
| | tình họ hàng ruột thịt |
| |  | a father-son relationship |
| | tình thân thuộc cha con |
| |  | quan hệ tình cảm; quan hệ tình dục |
| |  | to have a relationship with somebody |
| | có quan hệ tình dục với ai |
| |  | their affair did not develop into a lasting relationship |
| | cuộc tình của họ đã không trở thành một mốiquan hệ tình cảm lâu bền |